🔍
Search:
HỨA HẸN
🌟
HỨA HẸN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
앞으로 잘될 희망이 있다.
1
HỨA HẸN:
Có hi vọng là sẽ tốt đẹp sau này.
-
Động từ
-
1
말로 약속하다.
1
HỨA HẸN:
Hứa hẹn bằng lời.
-
Động từ
-
1
다른 사람과 어떤 일을 하기로 미리 정하다.
1
HẸN, HỨA HẸN:
Định trước sẽ làm việc nào đó với người khác.
-
-
1
결혼하기로 정하다.
1
HỨA HẸN TƯƠNG LAI:
Quyết định kết hôn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람과 어떤 일을 하기로 미리 정함. 또는 그렇게 정한 내용.
1
SỰ HỨA HẸN, LỜI HỨA:
Việc định trước sẽ cùng làm điều gì đó với người khác. Hay là nội dung định sẵn như thế.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하기로 미리 정해지다.
1
ĐƯỢC HỨA HẸN, ĐƯỢC HẸN:
Được định trước sẽ làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
굳게 다짐하거나 약속함.
1
SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT:
Việc hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1
때를 정하여 약속하다.
1
HẸN, HẸN ƯỚC, HỨA, HỨA HẸN:
Định ra thời gian và hẹn.
-
☆
Danh từ
-
1
일정 기간을 둘이나 셋으로 나누었을 때의 맨 뒤 기간.
1
HẬU KỲ:
Thời gian sau cùng khi chia thời gian nhất định thành hai hoặc ba phần.
-
2
뒷날에 하기로 한 약속.
2
SỰ HỨA HẸN, SỰ ƯỚC HẸN:
Lời hứa sẽ làm sau này.
-
Danh từ
-
1
일이나 사람이 잘될 것 같은 가능성.
1
SỰ HỨA HẸN, SỰ HY VỌNG, TRIỂN VỌNG:
Khả năng mà việc hay người có lẽ sẽ tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
굳게 다짐하거나 약속함.
1
SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT, SỰ THỀ HẸN:
Hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.
-
-
1
여러 사람이 똑같이 말하기로 약속하다.
1
(KHỚP MIỆNG), HỨA HẸN:
Một số người hứa hẹn sẽ nói giống nhau.
-
2
키스를 하다.
2
(KHỚP MIỆNG), HÔN, THƠM:
Hôn.
🌟
HỨA HẸN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 표현.
1.
SẼ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc mà người nói thể hiện ý định hoặc hứa hẹn với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
Thán từ
-
1.
아랫사람의 부름에 대답할 때 하는 말.
1.
GÌ CƠ, GÌ ĐẤY:
Lời nói dùng đáp lại khi người dưới gọi.
-
2.
아랫사람의 물음이나 부탁에 긍정하여 대답할 때 하는 말.
2.
Ờ, Ừ:
Lời nói dùng khi khẳng định và đáp lại câu hỏi hay sự nhờ vả của người dưới.
-
3.
어떤 사실을 긍정하거나 다짐할 때 하는 말.
3.
ĐÚNG, CHẮC CHẮN, ĐỢI ĐẤY:
Lời nói dùng khi khẳng định hoặc hứa hẹn một điều nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
공동의 목적을 이루기 위해 여러 사람이 의논하여 약속을 맺음. 또는 그 약속.
1.
SỰ HIỆP ƯỚC, VIỆC HIỆP ƯỚC:
Việc một số người bàn luận và hứa hẹn để đạt mục tiêu chung. Hoặc sự hứa hẹn đó.
-
Động từ
-
1.
공동의 목적을 이루기 위해 여러 사람이 의논하여 약속을 맺다.
1.
HIỆP ƯỚC, HIỆP ƯỚC:
Một số người bàn luận và hứa hẹn để đạt mục tiêu chung. Hoặc sự hứa hẹn đó.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 개인이나 단체, 나라 등이 이익을 위해서 서로 도울 것을 약속하는 결합.
1.
ĐỒNG MINH, SỰ LIÊN MINH:
Sự kết hợp hứa hẹn việc giúp đỡ nhau vì lợi ích của quốc gia, tập thể hay từ hai cá nhân trở lên.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.
1.
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.
-
Danh từ
-
1.
특별한 조건을 붙인 약속.
1.
LỜI HỨA ĐẶC BIỆT:
Sự hứa hẹn có gắn điều kiện đặc biệt.
-
2.
특별한 편의나 이익을 받을 수 있는 계약.
2.
HỢP ĐỒNG ĐẶC BIỆT:
Hợp đồng có thể nhận lợi ích hay tiện lợi đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
말로 약속함. 또는 그런 약속.
1.
SỰ GIAO ƯỚC, LỜI GIAO ƯỚC:
Sự hứa hẹn bằng lời nói. Hoặc lời hứa như vậy.
-
Danh từ
-
1.
깨뜨리거나 찢어서 내버림.
1.
SỰ HUỶ BỎ:
Việc phá vỡ hoặc xé bỏ.
-
2.
계약, 조약, 약속 등을 깨뜨려 버림.
2.
SỰ HUỶ BỎ:
Việc phá hỏng hợp đồng, điều ước, hứa hẹn v.v...
-
3.
소송에서 원심의 판결을 취소하는 일.
3.
SỰ HUỶ BỎ, SỰ BÃI BỎ:
Việc huỷ phán quyết sơ thẩm trong tố tụng.
-
Động từ
-
1.
맹세하고 약속하다.
1.
THỀ NGUYỀN, CAM KẾT, HỨA:
Thề thốt và hứa hẹn.
-
Động từ
-
1.
못 쓰게 된 것이 버려지다.
1.
BỊ VỨT BỎ, BỊ TIÊU HUỶ:
Cái không sử dụng được bị vứt đi.
-
2.
조약, 법령, 계약, 약속 등의 효과가 없어지게 되다.
2.
BỊ HUỶ BỎ, BỊ BÃI BỎ:
Điều ước, pháp lệnh, hợp đồng, hứa hẹn...bị làm mất đi hiệu quả.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가구나 상자 등의 틀이나 구조물을 만들다.
1.
CHẾ TẠO, ĐÓNG:
Làm ra khung hay cấu trúc của đồ nội thất hay hộp...
-
2.
실이나 끈 등을 엮어서 옷감 등을 만들다.
2.
DỆT, ĐAN:
Đan chỉ hay sợi... làm thành vải...
-
3.
사람을 모아 조직이나 단체를 구성하다.
3.
TỔ CHỨC:
Tụ họp người và dựng nên một tổ chức hay đoàn thể.
-
4.
계획이나 일정을 세우다.
4.
LÊN KẾ HOẠCH, XÂY KẾ HOẠCH:
Lập ra kế hoạch hoặc lịch trình.
-
5.
어떤 부정적인 일을 하려고 미리 의논하여 약속하다.
5.
CẤU KẾT, THÔNG ĐỒNG:
Bàn thảo và và hứa hẹn trước sẽ làm một việc bất chính.
-
Danh từ
-
1.
굳게 다짐하거나 약속함.
1.
SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT:
Việc hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.
-
Danh từ
-
1.
세부적인 항목을 세워 맺은 약속.
1.
SỰ THỎA THUẬN:
Sự hứa hẹn xây dựng và thống nhất các hạng mục chi tiết.
-
2.
국가 간의 합의에 따라 세부적인 항목을 세워 서로의 권리와 의무를 정한 약속. 또는 그런 문서.
2.
ĐIỀU ƯỚC, HIỆP ƯỚC:
Việc xây dựng các hạng mục chi tiết theo sự thỏa thuận giữa các quốc gia, hứa hẹn định ra nghĩa vụ hay quyền lợi của nhau. Hoặc văn bản như vậy.
-
Danh từ
-
1.
확실하게 약속함. 또는 그런 약속.
1.
SỰ HỨA CHẮC, LỜI HỨA CHẮC CHẮN:
Việc hứa hẹn một cách chắc chắn. Hoặc lời hứa như vậy.
-
Danh từ
-
1.
서로 약속하여 만든 문서에 서명을 함.
1.
VIỆC KÝ KẾT, VIỆC KÝ TÁ:
Việc ký tên vào văn bản làm ra để hứa hẹn với nhau.
-
-
1.
여러 사람이 똑같이 말하기로 약속하다.
1.
(KHỚP MIỆNG), HỨA HẸN:
Một số người hứa hẹn sẽ nói giống nhau.
-
2.
키스를 하다.
2.
(KHỚP MIỆNG), HÔN, THƠM:
Hôn.
-
Danh từ
-
1.
같은 목적을 가진 둘 이상의 단체나 국가가 서로 돕기로 약속함. 또는 그런 조직이나 집단.
1.
SỰ LIÊN MINH, LIÊN MINH, ĐỒNG MINH:
Việc từ hai tổ chức hoặc quốc gia trở lên có cùng mục đích hứa hẹn giúp đỡ nhau. Hoặc tổ chức hay tập đoàn như vậy.
-
Động từ
-
1.
깨뜨려지거나 찢어져서 내버려지다.
1.
BỊ HUỶ BỎ:
Bị phá vỡ hoặc xé bỏ.
-
2.
계약, 조약, 약속 등이 깨져 버리다.
2.
BỊ HUỶ BỎ:
Hợp đồng, điều ước hay hứa hẹn bị phá hỏng.
-
3.
소송에서 원심의 판결이 취소되다.
3.
BỊ HUỶ BỎ, BỊ BÃI BỎ:
Phán quyết sơ thẩm trong tố tụng bị huỷ.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 것을 결심하거나 약속함을 나타내는 표현.
1.
QUYẾT ĐỊNH, XÁC ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện sự quyết tâm hay hứa hẹn sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.